Điểm chuẩn vào lớp 10 THPT công lập tại Hà Nội năm 2020-2021

Chiều 31/7, Sở giáo dục và đào tạo TP Hà Nội đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 THPT công lập năm học 2020-2021.

Theo đó trong kỳ thi tuyển sinh vào 10 năm 2020, trường lấy điểm chuẩn vào 10 tại Hà Nội cao nhất là trường THPT Chu Văn An với 43.25 và thấp nhất là THPT Đại Cường với 12.50 điểm.

Bảng điểm chuẩn vào 10 tại Hà Nội năm 2020:

STTTrường THPTĐiểm

chuẩn

Ghi chú
1.Chu Văn An43.25Tiếng Nhật: 41.75

Song ngữ tiếng Pháp: 47.25

2.Phan Đình Phùng40.50
3.Phạm Hồng Thái37.50
4.Nguyễn Trãi- Ba Đình36.00
5.Tây Hồ34.25
6.Thăng Long40.50
7.Việt Đức40.00Tiếng Nhật: 38.00

Tiếng Đức: 33.00

Song ngữ tiếng Pháp: 30.75

8.Trần Phú-Hoàn Kiếm37.75
9.Trần Nhân Tông37.25
10.Đoàn Kết-Hai Bà Trưng36.00
11.Kim Liên41.50Tiếng Nhật: 38.00
12.Yên Hòa40.25
13.Nhân Chính39.25
14.Lê Quý Đôn- Đống Đa38.00
15.Cầu Giấy38.00
16.Quang Trung-Đống Đa35.75
17.Đống Đa35.00
18.Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân33.25
19.Khương Đình32.00
20.Hoàng Vãn Thụ33.25
21.Việt Nam – Ba Lan31.50
22.Trương Định29.00
23.Ngọc Hồi31.75
24.Ngô Thì Nhậm31.50
25.Đông Mỹ29.25
26.Nguyễn Quốc Trinh26.00
27.Nguyễn Gia Thiều39.75
28.Lý Thường Kiệt34.50
29.Cao Bá Quát- Gia Lâm33.00
30.Yên Viên31.50
31.Phúc Lợi29.00
32.Thạch Bàn31.75
33.Nguyễn Văn Cừ31.00
34.Dương Xá32.00
35.Liên Hà34.50
36.Mê Linh33.50
37.Đông Anh29.00
38.Cổ Loa31.50
39.Bắc Thăng Long30.25
40.Vân Nội30.00
41.Sóc Sơn30.75
42Đa Phúc29.00
43.Kim Anh28.50
44.Tiền Phong26.50
45.Xuân Giang26.25
46.Yên Lãng29.00
47Trung Giã27.50
48.Quang Minh25.00
49.Minh Phú24.25
50.Tiến Thịnh21.00
51.Tự Lập22.00
52.Nguyễn Thị Minh Khai39.75
53.Xuân Đỉnh36.75
54.Đan Phượng30.00
55.Thượng Cát30.00
56.Hoài Đức A30.00
57.Trung Văn29.00
58.Vạn Xuân – Hoài Đức27.50
59.Hồng Thái25.50
60.Xuân Phương31.50
61.Tân Lập27.25
62.Đại Mỗ24.00
63Hoài Đức B28.00
64.Hoài Đức C24.25
65.Sơn Tây34.50Tiếng Pháp: 32.50
66.PT Dân tộc nội trú31.00
67.Tùng Thiện32.25
68Ngọc Tảo26.25
69.Ngô Quyền-Ba Vì23.00
70.Phúc Thọ24.50
71.Vân Cốc21.00
72.Quảng Oai26.00
73.Ba Vì20.00
74.Xuân Khanh20.00
75.Bất Bạt13.00
76.Minh Quang13.00
77.Quốc Oai34.00
78.Thạch Thất30.75
79.Phùng Khắc Khoan-Thạch Thất27.00
80Hai Bà Trưng-Thạch Thất25.50
81.Cao Bá Quát- Quốc Oai21.50
82.Minh Khai23.25
83.Phan Huy Chú – Quốc Oai23.50
84.Bắc Lương Sơn18.00
85.Lê Quý Đôn – Hà Đông40.00
86.Quang Trung- Hả Đông35.75
87.Chương Mỹ A32.50
88.Lê Lợi – Hà Đông31.75
89.Thanh Oai B29.00
90.Nguyễn Du – Thanh Oai27.00
91.Trần Hưng Đạo- Hà Đông29.25
92.Xuân Mai26.50
93Thanh Oai A23.75
94.Chúc Động24.00
95.Chương Mỹ B22.25
96.Thường Tín30.00
97.Đồng Quan26.25
98.Phú Xuyên A26.75
99.Tô Hiệu -Thường Tín18.00
100.Vân Tảo21.00
101.Tân Dân22.00
102.Nguyễn Trãi – Thường Tín24.50
103.Lý Tử Tấn17.50
104.Phú Xuyên B21.00
105Mỹ Đức A31.00
106.Ứng Hoà A26.50
107Trần Đăng Ninh20.75
108.Mỹ Đức B23.50
109.Ứng Hoà B19.00
110Hợp Thanh19.00
111.Mỹ Đức C16.50
112.Lưu Hoàng13.00
113Đại Cường12.50
Tin tức - Tags: , ,