Bazơ là gì? Tính chất hóa học của bazơ

I. Định nghĩa

Bazơ là hợp chất hóa học mà trong phân tử có 1 nguyên tử Kim loại liên kết với 1 hay nhiều nhóm hiđrôxit (kí hiệu là: _OH).

II. Tính chất hóa học

1. Dung dịch Kiềm làm quỳ tím hóa xanh, phenolphtalein không màu hóa hồng.

2. Tác dụng với Axít: \displaystyle Mg{{(OH)}_{2}}\,\,+\,\,2HCl\,\,\to \,\,MgC{{l}_{2}}\,\,+\,\,2{{H}_{2}}O

\displaystyle 2KOH\,\,+\,\,{{H}_{2}}S{{O}_{4}}\,\,\to \,\,{{K}_{2}}S{{O}_{4}}\,\,+\,\,2{{H}_{2}}O

;

\displaystyle KOH\,\,+\,\,{{H}_{2}}S{{O}_{4}}\,\,\to \,\,KHS{{O}_{4}}+{{H}_{2}}O

3. Dung dịch kiềm tác dụng với oxit phi kim: \displaystyle 2KOH\,\,+\,\,S{{O}_{3}}\,\,\to \,\,{{K}_{2}}S{{O}_{4}}\,+{{H}_{2}}O
\displaystyle KOH\,\,+\,\,S{{O}_{3}}\,\,\to \,\,KHS{{O}_{4}}

4. Dung dịch kiềm tác dụng với Muối: \displaystyle 2KOH\,\,+\,\,MgS{{O}_{4}}\,\,\to \,\,{{K}_{2}}S{{O}_{4}}\,+Mg{{(OH)}_{2}}\downarrow

5. Bazơ không tan bị nhiệt phân: \displaystyle Cu{{(OH)}_{2}}\xrightarrow{{{{t}^{o}}}}\,\,CuO+\,{{H}_{2}}O

6. Một số phản ứng khác: \displaystyle 4Fe{{(OH)}_{2}}\,+{{O}_{2}}+2{{H}_{2}}O\to \,\,4Fe{{(OH)}_{3}}

\displaystyle KOH\,+\,KHS{{O}_{4}}\to {{K}_{2}}S{{O}_{4}}+{{H}_{2}}O

\displaystyle 4NaOH+Mg{{(HC{{O}_{3}})}_{2}}\to Mg{{(OH)}_{2}}\downarrow +\,2N{{a}_{2}}C{{O}_{3}}+2{{H}_{2}}O

* Al(OH)3 là hiđrôxit lưỡng tính : \displaystyle Al{{(OH)}_{3}}+3HCl\to AlC{{l}_{3}}+3{{H}_{2}}O
\displaystyle Al{{(OH)}_{3}}+NaOH\to NaAl{{O}_{2}}+2{{H}_{2}}O

Hóa học 8 - Tags: , ,